Có 7066 sách được tìm thấy.

STT Tên sách Danh mục SL Tủ/Ngăn
1 GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ GIỚI TÍNH
LM. ANPHONG NGUYỄN CÔNG VINH . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Tôn Giáo, 2001, lần 1
Mục vụ 1 016-006
2 GIA ĐÌNH KITÔ HỮU TIN MỪNG CHO NGÀN NĂM THỨ BA
VIETCATHOLIC . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Mục vụ 4 016-006
3 QUẢN TRỊ MỤC VỤ
UB GIÁO DÂN . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2011, lần 1
Mục vụ 1 016-006
4 CHIA SẺ MỤC VỤ CHA SỞ VÀ CHA PHÓ
LM. GIUSE MARIA NHÂN TÀI CSJB . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Mục vụ 1 016-006
5 HƯỚNG DẪN SINH HOẠT VÀ CÁC BÁO CÁO VỀ SINH HOẠT MỤC VỤ
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2002, lần 1
Mục vụ 2 016-006
6 NHƯ CON LỪA TÔI TIẾN BƯỚC
ĐHY ROGER ETCHEGARAY . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 1984, lần 1
Mục vụ 2 016-006
7 MỤC VỤ VÀ LINH ĐẠO VỀ HÔN NHÂN - GIA ĐÌNH
LM. AUGUSTUST NGUYỄN VĂN DỤ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2007, lần 1
Mục vụ 1 016-006
8 NHỮNG MÔ HÌNH XÂY DỰNG GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG
LM. TẠ HUY HOÀNG . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2009, lần 1
Mục vụ 1 016-006
9 LỜI TRẦN TÌNH BÊN NGƯỜI QUÁ CỐ
MINH THẾ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2005, lần 1
Mục vụ 1 016-006
10 Hành trình với Dân Chúa
ĐGM. Nicolas Huỳnh Văn Nghi . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 1999, lần 0
Mục vụ 2 016-006
11 GIÁO HUẤN MỤC VỤ NÓI VỚI LINH MỤC - TU SĨ
ĐC FX. NGUYỄN VĂN SANG . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2005, lần 1
Mục vụ 1 016-000
12 INDEX OF PHILOSOPHY
. Ngôn ngữ: English . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Triết học 1 001-006
13 PHILOSOPHICAL & THEOLOGICAL TERMINOLOGY
. Ngôn ngữ: English . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Triết học 2 001-006
14 Mục vụ tâm lý quản trị
PHƯƠNG HOÀI NHÂN OP . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2004, lần 1
Mục vụ 1 001-006
15 MỤC VỤ TƯ VẤN
PHƯƠNG HOÀI NHÂN OP . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2000, lần 1
Mục vụ 0 001-006
16 Cẩm nang cho các vị giải tội
Hồng Y ALFONSO LOEZ TRUJILLO . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 1997, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
17 Linh mục tác vụ đời sống
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
18 Huấn thị Linh mục mục tử và lãnh đạo cộng đoàn giáo xứ
Bộ Giáo Sĩ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 2002, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
19 Làm khởi sắc thiên chức linh mục
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 0, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
20 Vị thánh nhỏ Anrê Phú Yên
Hoàng Sóc Sơn . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0
Chư Thánh 1 011-004
21 Giáo Dục KiTô Giáo Trong Gia Đình
Giáo Hạt Gia Định . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 2007, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 4 009-005
22 Hãy mang trong anh em những tâm tư của Đức Kitô Giêsu
Giáo hạt Gia định . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 2012, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
23 Cùng với Mẹ Maria
Hồ Sỹ Mậu . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2014, lần 1
Đức Mẹ Maria 1 011-005
24 Con đường thánh thiện của Đức Giáo Hoàng Gioan XXIII
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0
Chư Thánh 1 011-001
25 Đức giáo hoàng Gioan XXIII
Mậu Hải . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 1960, lần 1
Khoa Học 1 011-001
26 Têrêxa hài đồng Giêsu
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Thuận Hóa, 1999, lần 1
Chư Thánh 1 011-002
27 Một tâm hồn
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Sài Gòn, 0, lần 4
Chư Thánh 1 011-002
28 Linh mục và thiên niên kỷ Kitô giáo thứ ba : Thầy dạy Lời Chúa, thừa tác viên các bí tích và người lãnh đạo cộng đồng
GP. TP. HCM . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: GP. Sài Gòn - TP. HCM, 1999, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
29 Kim chỉ nam cho thừa tác vụ và đời sống linh mục
Thánh bộ Giáo sĩ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 1994, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
30 Đời sống linh mục
benoit Valuy,Sj . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 1964, lần 1
Linh Mục - Tu Sĩ 1 009-005
31 Vì sự suy tư thần học về bí tích giải tội đi từ lịch sử
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2001, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
32 Hòa giải : Ơn Thiên Chúa ban cho con người
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
33 Hòa giải: Bí tích của tình thương
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Tp. Hồ Chí Minh, 2002, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
34 Luận văn tốt nghiệp: Tìm hiểu Thánh vịnh
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2003, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
35 Lòng thương xót Chuá trong bí tích hòa giải
Gioan Nguyễn Văn khẩn . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
36 Lý luận giá trị thích nghi ca nhạc dân tộc trong phụng vụ Hội Thánh Công giáo Việt Nam
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
37 Các thư thánh Gioan
Michèle Morgen . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2008, lần 1
Kinh Thánh 1 004-004
38 Tổng quan về các giờ kinh phụng vụ
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
39 các thư thánh Phêrô
Édouard Cothenet . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2008, lần 1
Kinh Thánh 1 004-004
40 Tầm quan trọng hệ lụy của bí tích hòa giải và hướng mục vụ trong tương lai
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2009, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
41 Sứ điệp của thư gửi tín hữu Híp-Ri
Albert Vanhoye . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2008, lần 1
Kinh Thánh 1 004-004
42 Phân tích quan điểm: Bí tích giải tội là bí tích của tình thương
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
43 Phương pháp nghị luận
Thanh trúc . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0
Ngoại ngữ 1 003-001
44 Đời tu dưới ánh sáng công đồng Vaticano II & giáo luật
Êliô Gambari SMM . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2000, lần 1
Đời sống thánh hiến 2 024-003
45 Tìm hiểu một vài nét phác về sự hội nhập giữa văn hóa làng công giáo vào đời sống văn hóa làng việt
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2001, lần 1
Khoa học xã hội 1 002-006
46 Tình yêu nở hoa
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0
Tư liệu Giáo Hội 1 013-001
47 Tân Phúc âm hóa để truyền bá đức tin Kitô giáo
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Thần học 2 005-001
48 Bài hát giáo lý
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0
Giáo Lý 1 017-003
49 Bài ca thông truyền đức tin
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Tôn Giáo, 0, lần 0
Giáo Lý 1 017-003
50 Các sách trong Kinh Thánh theo thứ tự thường dùng
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1
Kinh Thánh 1 005-001

Có 7066 sách được tìm thấy.

GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ GIỚI TÍNH
LM. ANPHONG NGUYỄN CÔNG VINH . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Tôn Giáo, 2001, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-006
GIA ĐÌNH KITÔ HỮU TIN MỪNG CHO NGÀN NĂM THỨ BA
VIETCATHOLIC . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 4 . Vị trí: 016-006
QUẢN TRỊ MỤC VỤ
UB GIÁO DÂN . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2011, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-006
CHIA SẺ MỤC VỤ CHA SỞ VÀ CHA PHÓ
LM. GIUSE MARIA NHÂN TÀI CSJB . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-006
HƯỚNG DẪN SINH HOẠT VÀ CÁC BÁO CÁO VỀ SINH HOẠT MỤC VỤ
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2002, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 2 . Vị trí: 016-006
NHƯ CON LỪA TÔI TIẾN BƯỚC
ĐHY ROGER ETCHEGARAY . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 1984, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 2 . Vị trí: 016-006
MỤC VỤ VÀ LINH ĐẠO VỀ HÔN NHÂN - GIA ĐÌNH
LM. AUGUSTUST NGUYỄN VĂN DỤ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2007, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-006
NHỮNG MÔ HÌNH XÂY DỰNG GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG
LM. TẠ HUY HOÀNG . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2009, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-006
LỜI TRẦN TÌNH BÊN NGƯỜI QUÁ CỐ
MINH THẾ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2005, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-006
Hành trình với Dân Chúa
ĐGM. Nicolas Huỳnh Văn Nghi . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 1999, lần 0 . Mục vụ .Số lượng: 2 . Vị trí: 016-006
GIÁO HUẤN MỤC VỤ NÓI VỚI LINH MỤC - TU SĨ
ĐC FX. NGUYỄN VĂN SANG . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2005, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 016-000
INDEX OF PHILOSOPHY
. Ngôn ngữ: English . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Triết học .Số lượng: 1 . Vị trí: 001-006
PHILOSOPHICAL & THEOLOGICAL TERMINOLOGY
. Ngôn ngữ: English . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Triết học .Số lượng: 2 . Vị trí: 001-006
Mục vụ tâm lý quản trị
PHƯƠNG HOÀI NHÂN OP . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2004, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 1 . Vị trí: 001-006
MỤC VỤ TƯ VẤN
PHƯƠNG HOÀI NHÂN OP . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2000, lần 1 . Mục vụ .Số lượng: 0 . Vị trí: 001-006
Cẩm nang cho các vị giải tội
Hồng Y ALFONSO LOEZ TRUJILLO . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 1997, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Linh mục tác vụ đời sống
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Huấn thị Linh mục mục tử và lãnh đạo cộng đoàn giáo xứ
Bộ Giáo Sĩ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 2002, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Làm khởi sắc thiên chức linh mục
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 0, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Vị thánh nhỏ Anrê Phú Yên
Hoàng Sóc Sơn . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0 . Chư Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 011-004
Giáo Dục KiTô Giáo Trong Gia Đình
Giáo Hạt Gia Định . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 2007, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 4 . Vị trí: 009-005
Hãy mang trong anh em những tâm tư của Đức Kitô Giêsu
Giáo hạt Gia định . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 2012, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Cùng với Mẹ Maria
Hồ Sỹ Mậu . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2014, lần 1 . Đức Mẹ Maria .Số lượng: 1 . Vị trí: 011-005
Con đường thánh thiện của Đức Giáo Hoàng Gioan XXIII
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0 . Chư Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 011-001
Đức giáo hoàng Gioan XXIII
Mậu Hải . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 1960, lần 1 . Khoa Học .Số lượng: 1 . Vị trí: 011-001
Têrêxa hài đồng Giêsu
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Thuận Hóa, 1999, lần 1 . Chư Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 011-002
Một tâm hồn
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Sài Gòn, 0, lần 4 . Chư Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 011-002
Linh mục và thiên niên kỷ Kitô giáo thứ ba : Thầy dạy Lời Chúa, thừa tác viên các bí tích và người lãnh đạo cộng đồng
GP. TP. HCM . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: GP. Sài Gòn - TP. HCM, 1999, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Kim chỉ nam cho thừa tác vụ và đời sống linh mục
Thánh bộ Giáo sĩ . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 1994, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Đời sống linh mục
benoit Valuy,Sj . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Lưu hành nội bộ, 1964, lần 1 . Linh Mục - Tu Sĩ .Số lượng: 1 . Vị trí: 009-005
Vì sự suy tư thần học về bí tích giải tội đi từ lịch sử
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2001, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Hòa giải : Ơn Thiên Chúa ban cho con người
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Hòa giải: Bí tích của tình thương
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Tp. Hồ Chí Minh, 2002, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Luận văn tốt nghiệp: Tìm hiểu Thánh vịnh
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2003, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Lòng thương xót Chuá trong bí tích hòa giải
Gioan Nguyễn Văn khẩn . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Lý luận giá trị thích nghi ca nhạc dân tộc trong phụng vụ Hội Thánh Công giáo Việt Nam
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Các thư thánh Gioan
Michèle Morgen . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2008, lần 1 . Kinh Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 004-004
Tổng quan về các giờ kinh phụng vụ
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
các thư thánh Phêrô
Édouard Cothenet . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2008, lần 1 . Kinh Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 004-004
Tầm quan trọng hệ lụy của bí tích hòa giải và hướng mục vụ trong tương lai
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2009, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Sứ điệp của thư gửi tín hữu Híp-Ri
Albert Vanhoye . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2008, lần 1 . Kinh Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 004-004
Phân tích quan điểm: Bí tích giải tội là bí tích của tình thương
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Phương pháp nghị luận
Thanh trúc . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0 . Ngoại ngữ .Số lượng: 1 . Vị trí: 003-001
Đời tu dưới ánh sáng công đồng Vaticano II & giáo luật
Êliô Gambari SMM . Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2000, lần 1 . Đời sống thánh hiến .Số lượng: 2 . Vị trí: 024-003
Tìm hiểu một vài nét phác về sự hội nhập giữa văn hóa làng công giáo vào đời sống văn hóa làng việt
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 2001, lần 1 . Khoa học xã hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 002-006
Tình yêu nở hoa
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0 . Tư liệu Giáo Hội .Số lượng: 1 . Vị trí: 013-001
Tân Phúc âm hóa để truyền bá đức tin Kitô giáo
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Thần học .Số lượng: 2 . Vị trí: 005-001
Bài hát giáo lý
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 0 . Giáo Lý .Số lượng: 1 . Vị trí: 017-003
Bài ca thông truyền đức tin
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Tôn Giáo, 0, lần 0 . Giáo Lý .Số lượng: 1 . Vị trí: 017-003
Các sách trong Kinh Thánh theo thứ tự thường dùng
. Ngôn ngữ: Việt Nam . NXB: Bayard Việt Nam, 0, lần 1 . Kinh Thánh .Số lượng: 1 . Vị trí: 005-001

Là trang web tra cứu sách thư viện tu đoàn giáo sĩ nhà chúa, Thư viện hiện có trên 10.000 đầu sách các loại cung cấp cho các học viên giao dân đọc sách, ...

Mẹo tìm sách nhanh trong thư viện

Bạn có thể nhìn vào mã sách dán ở mặt sau sách, mã sách được lưu dưới dạng 12 ký tự số, 03 ký tự đầu là mã thứ tự của tủ. 3 ký tự tiếp theo là số ngăn, bắt đầu từ 1 tính dưới đếm lên, 6 số còn lại là mã sách để lưu và quản lý bạn không cần quan tâm nhé.

017: Mã tủ thứ 17

006: Ngăn số 06 của tủ 17

Các thầy đã dán mã lên các tủ trong thư viện theo thứ tự, các bạn để ý vào tìm nhé

Mọi chi tiết xin liên hệ: Mobile: 0915 402 122 (cha Ninh) - 0938 143 275 (thầy Hoan)